Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
桃李 đào lí
1
/1
桃李
đào lí
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây đào và cây mận ( thường trồng ở sân nhà quyền quý ). Cung oán ngâm khúc có câu: » Sân đào lí mây lồng man mác «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cẩn hoa - 槿花
(
Thôi Đạo Dung
)
•
Đại bi bạch đầu ông [Bạch đầu ông vịnh] - 代悲白頭翁【白頭翁詠】
(
Lưu Hy Di
)
•
Đề tam hữu đồ - 題三友圖
(
Lý Tử Tấn
)
•
Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2
(
Khổng Tử
)
•
Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙)
(
Diêm Túc
)
•
Ký đệ tử thi - 寄弟子詩
(
Nam Trân
)
•
Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復
(
Hoàng Đình Kiên
)
•
Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Tống Chúc bát chi Giang Đông phú đắc hoán sa thạch - 送祝八之江東賦得浣紗石
(
Lý Bạch
)
•
Trúc chi từ cửu thủ kỳ 9 (Sơn thượng tằng tằng đào lý hoa) - 竹枝詞九首其九(山上層層桃李花)
(
Lưu Vũ Tích
)
Bình luận
0